piaggiotopcom

piaggiotopcom

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
  • Câu Hỏi
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa / FeSO4 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeSO4 ra Fe(SO4)3

FeSO4 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeSO4 ra Fe(SO4)3

Tháng Mười 11, 2023 Tháng Mười 11, 2023 Trần Hoàng Oanh

Phản ứng FeSO4 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O

Có thể bạn quan tâm
  • Bariumchlorid 0.1 M BaCl2 (0.2N) volumetrische Lösung, Fluka™
  • Clo là gì? Khí clo độc như thế nào?
  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
  • Navigation und Service

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeSO4 ra Fe(SO4)3 (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng FeSO4 tác dụng H2SO4 đặc nóng

2. Điều kiện để phương trình phản ứng FeSO4 ra Fe2(SO4)3

Nhiệt độ thường, H2SO4 đặc nóng dư.

3. Hiện tượng sau phản ứng

Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch H2SO4. Xuất hiện khí có mùi hắc (SO2).

4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

4.1. Bản chất của FeSO4 (Sắt (II) sunfat)

– Trong phản ứng trên FeSO4 là chất khử.

– FeSO4 mang tính khử khi tác dụng với Cl2, axit,..

4.2. Bản chất của H2SO4 (Axit sunfuric)

– Trong phản ứng trên H2SO4 là chất oxi hoá.

– Trong H2SO4 thì S có mức oxi hoá +6 cao nhất nên H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hoá mạnh.

5. Kiến thức về FeSO4

5.1. Tính chất vật lí và nhận biết

– Tính chất vật lý: Có khả năng hút ẩm tốt, thường tồn tại ở trạng thái ngậm nước. Tan tốt trong nước cho dung dịch không màu.

– Nhận biết: Sử dụng dung dịch BaCl2, thấy xuất hiện kết tủa trắng:

FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

5.2. Tính chất hóa học

– Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

– Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

Xem thêm : Ammonia and Chlorine Reaction | NH3 + Cl2

a. Tính chất hóa học của muối:

– Tác dụng với dung dịch kiềm:

FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

– Tác dụng với muối:

FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

b. Tính khử:

FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3

2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

c. Tính oxi hóa:

FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

5.3. Điều chế

– Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3

3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2

6. Tính chất hoá học của H2SO4

6.1. H2SO4 loãng

Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:

  • Axit sunfuric H2SO4 làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ.
  • Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb) tạo thành muối sunfat.

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

  • Tác dụng với oxit bazo tạo thành muối mới (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) và nước .

FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

  • Axit sunfuric tác dụng với bazo tạo thành muối mới và nước.

H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O

H2SO4­ + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

  • H2SO4 tác dụng với muối tạo thành muối mới (trong đó kim loại vẫn giữ nguyên hóa trị) và axit mới.

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2

H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2

6.2. H2SO4 đặc

Xem thêm : FeCl2 + NaOH → NaCl + Fe(OH)2↓ | FeCl2 ra Fe(OH)2

Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:

  • Tác dụng với kim loại: Khi cho mảnh Cu vào trong H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh và có khí bay ra với mùi sốc.

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

  • Tác dụng với phi kim tạo thành oxit phi kim + H2O + SO2.

C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)

2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

  • Tác dụng với các chất khử khác.

2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

  • H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng như đưa H2SO4 vào cốc đựng đường, sau phản ứng đường sẽ bị chuyển sang màu đen và phun trào với phương trình hóa học như sau.

C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O

7. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Lời giải:

Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Mg.

B. Al.

C. Cr.

D. Cu.

Lời giải:

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng là :

A. 21.

B. 15.

C.19.

D. 8.

Lời giải:

Nguồn: https://piaggiotopcom.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

Nhận biết HCl, H2SO4, HNO3
Mg + H2SO4 (loãng) → MgSO4 + H2 | Mg ra MgSO4
H2S + NaOH → NaHS + H2O | H2S ra NaHS
Na + H2O → NaOH + H2
Năng lượng của các electron trong nguyên tử - Cấu hình electron nguyên tử
Năng lượng của các electron trong nguyên tử – Cấu hình electron nguyên tử

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « Cách đăng ký 4G VinaPhone gói 1 ngày, 3 ngày, tuần, tháng 5k, 10k, 50k tốt nhất năm 2022
Next Post: Sự phát triển của thai 23 tuần và lời khuyên hữu ích cho mẹ »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Giới thiệu 3 cách lưu file Word chi tiết, cực dễ thực hiện mà bạn không nên bỏ qua

Tháng Mười Hai 2, 2023

Hướng dẫn cách đổi ảnh bìa Facebook chế độ chỉ mình tôi để không ai biết

Tháng Mười Hai 2, 2023

Cách chuyển tin nhắn Zalo sang điện thoại khác

Cách chuyển tin nhắn Zalo sang điện thoại khác

Tháng Mười Hai 2, 2023

Cách đánh số thứ tự trong Word nhanh chóng

Tháng Mười Hai 2, 2023

Bỏ túi ngay cách tắt máy tính khi bị đơ siêu cấp hiệu quả

Bỏ túi ngay cách tắt máy tính khi bị đơ siêu cấp hiệu quả

Tháng Mười Hai 2, 2023

Chia sẻ cách chụp màn hình Samsung S7 Edge chỉ mất 30 giây

Chia sẻ cách chụp màn hình Samsung S7 Edge chỉ mất 30 giây

Tháng Mười Hai 2, 2023

4 Cách cài nhạc chuông cho iPhone đơn giản, dễ làm nhất

Tháng Mười Hai 2, 2023

App là gì? Chức năng và cách tải app trên điện thoại nhanh nhất

App là gì? Chức năng và cách tải app trên điện thoại nhanh nhất

Tháng Mười Hai 2, 2023

Hướng dẫn chi tiết cách kiểm tra cước trả sau Viettel

Tháng Mười Hai 2, 2023

Hướng dẫn 10 cách sửa lỗi không đăng nhập được Facebook siêu đơn giản

Tháng Mười Hai 2, 2023

IPhone không có âm thanh thông báo, phải làm sao?

IPhone không có âm thanh thông báo, phải làm sao?

Tháng Mười Hai 2, 2023

(no title)

Tháng Mười Hai 2, 2023

Cách kiểm tra iPhone 5, 5s chính hãng, xách tay, thật, nhái

Cách kiểm tra iPhone 5, 5s chính hãng, xách tay, thật, nhái

Tháng Mười Hai 2, 2023

3 cách tạo bảng trong Excel đơn giản và nhanh chóng nhất

Tháng Mười Hai 2, 2023

10+ Mẹo giúp điện thoại Android chạy mượt hơn một cách đơn giản nhất

Tháng Mười Hai 2, 2023

Cách tìm bạn quanh đây trên facebook nhanh chóng, đơn giản

Cách tìm bạn quanh đây trên facebook nhanh chóng, đơn giản

Tháng Mười Hai 2, 2023

Cách xóa ảnh bìa Zalo, thay đổi ảnh đại diện, mẹo dùng Zalo cho người mới bắt đầu

Tháng Mười Hai 2, 2023

Hướng dẫn cách chia sẻ vị trí trên Zalo cực đơn giản, nhanh chóng

Tháng Mười Hai 2, 2023

Phần mềm ninja

Tháng Mười Hai 2, 2023

Cách xóa like của người khác trên Facebook nhanh chóng, đơn giản 

Cách xóa like của người khác trên Facebook nhanh chóng, đơn giản 

Tháng Mười Hai 2, 2023

Footer

Về chúng tôi

piaggiotopcom.vn là một trang web chia sẻ thông tin về công nghệ, công nghệ cao, kiến thức và mẹo vặt trong cuộc sống. Với sứ mệnh truyền tải và chia sẻ kiến thức, thông tin về công nghệ cho cộng đồng, ChiaSeHiTech.com đã trở thành một trong những trang web đáng tin cậy và được yêu thích nhất của giới công nghệ.

  • Liên hệ
  • Điều Khoản
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách Quyền riêng tư
  • Chính sách Biên tập
  • Giới thiệu

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

318 Trần Hưng Đạo, Q1
447 Cách Mạng Tháng 8, Q10
133 Nguyễn Văn Trỗi,Q.Phú Nhuận
211 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3
408 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3
Facebook: https://www.facebook.com/piaggio.topcom.com.vn/

Map

Bản quyền © 2023